THUỐC TRỪ BỆNH CÂY
- Quy cách: Gói 100g/ Gói 1Kg
- Khối lượng vận chuyển: 130g/1200g
- Xuất xứ: Công ty TNHH Syngenta. Pháp
- Phân phối: Công ty CP Khử Trùng Việt Nam (VFC)
Thành phần: Ridomil Gold 68 WG – Metalxyl M 40g/kg, Mancozeb 640g/kg + Phụ gia và dung môi ; 320g/kg
Dạng thuốc: Dạng cốm
Cơ chế tác động
Ridomil Gold 68WG tác động tiêu diệt tế bào nấm bệnh bằng 2 cơ chế độc đáo:
– Ức chế hoạt động của Enzyme xúc tác tạo ra năng lượng ATP.
– Ngăn cản sự tổng hợp RNA trong tế bào nấm bệnh.
Công dụng : Ridomil Gold 68 WG
Thuốc nội hấp cực mạnh, đặc trị các bệnh:
+ Sương mai, mốc sương.
+ Thán thư, đốm lá và quả.
+ Vàng lá, thối nõn, thối rễ, chảy mủ, xì mủ.
+ Chết cây con, chết ẻo cây con, chết nhanh.
+ Loét sọc mặt cạo.
+ Bệnh hại cà chua, khoai tây, dưa hấu, nho, diều, vải, dứa (khóm), lúa, cam, sầu riêng, thuốc lá, lạc (đậu phộng), hồ tiêu, cao su.
Đặc tính và lợi ích : Ridomil Gold 68 WG
- Thấm sâu nhanh, lưu dẫn mạnh
- Cách sử dụng linh hoạt như phun lên lá, quét lên vết bệnh…
- Thuốc dạng cốm (WG)
- Hiệu quả trừ bệnh cao, bảo vệ toàn diện cây trồng, ngay cả những phần non mới mọc sau khi phun
- Tiện lợi, tiết kiệm công lao động
- Không bụi, an toàn cho người sử dụng: thuốc tan đều và nhanh hơn trong nước
Hướng dẫn sử dụng : Ridomil Gold 68 WG
Cây trồng | Đối tượng phòng trị | Liều lượng | Cách dùng |
Lúa | Vàng lá chín sớm | 1,5 kg/ha | Pha 50g/ bình 16 lít, phun 3 bình/1000m2, phun phòng hay khi lúa chớm bệnh. Lượng nước phun 400 lít/ha |
Cao su | Loét sọc mặt cạo | 0,3% | Pha 3g/ 1 lít nước, quét đều dung dịch lên bề mặt vết bệnh, sau khi cạo sạch phần thối, mỗi lần quét cách nhau 7 ngày. |
Thuốc lá | Chết cây con | 1,25-2,25 kg/ha | Pha 50-75g/ bình 16 lít, phun 3 bình/1000m2. |
Lạc (đậu phộng) | 3 kg/ha | Pha 100g/ bình 16 lít. Phun 3 bình/ 1000m2. | |
Hồ tiêu | Chết nhanh | 0,3% | Pha 300g/100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. |
Điều | Thán thư | Pha 500-600g/ 100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. | |
Ca cao | Sương mai | 0,4-0,75% | Pha 400-750g/ 100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. |
Ngô (bắp) | Đốm lá | 2-3 kg/ha | Pha 100g/ bình 16 lít. Phun 2-3 bình/ 1000m2. |
Lưu ý: Thời gian cách ly 14 ngày |
Tính an toàn : Ridomil Gold 68 WG
Với môi trường:
– Nhóm độc III – Độc đối với cá. – LD 50 (qua miệng chuột): > 2.000 mg/kg – LD 50 (qua da chuột) : > 4.000 mg/kg – Không gây dị ứng da. Riêng hoạt chất Metalaxyl-M có khả năng tích lũy sinh học thấp, dễ bị phân hủy trong môi trường tự nhiên do các tác nhân sinh học, các tác động khác với sinh vật thủy sinh: – Tảo xanh: EC50 = 140 mg/L, 5 ngày. – Ong: LC50/EC50 (tiếp xúc) >100 μg/ong. – Phiêu sinh vật: LC50/EC50 = 28 mg/lít. – Cá hồi: LC50/EC50 = 130 mg/L, 96 giờ. – Chim cút: LC50/EC50 >5,000 mg/kg, 5 ngày. – Vịt: LC50/EC50 >10,000 mg/kg, 5 ngày.
Với cây trồng: – Hoàn toàn an toàn cho cây trồng. – Ít nhạy cảm ở giai đoạn cây ra hoa.
Hướng dẫn bảo quản : Ridomil Gold 68 WG
- Bảo quản nơi khô ráo thoán mát.
- Để xa tầm tay trẻ em, nguồn thực phẩm, nguồn nước.
Lưu ý khi sử dụng : Ridomil Gold 68 WG
- Mặc đồ bảo hộ lao động khi phun hóa chất.
- Không ăn uống và hút thuốc khi pha chế và phun hóa chất.
- Tránh hít phải hơi hóa chất. Không để hóa chất dính vào da, mắt.
- Không đổ hóa chất thừa làm ô nhiễm nguồn nước, ao hồ.
- Nếu dính da: rửa với thật nhiều nước và xà phòng.
- Nếu dính mắt: rửa dưới vòi nước chảy trong 10 – 15 phút.
- Nếu nuốt: phải đưa nạn nhân đến cơ quan y tế gần nhất kèm theo nhãn sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.